Triticum aestivum pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Triticum aestivum là phấn hoa của cây Triticum aestivum. Phấn hoa Triticum aestivum chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fenofibrate (fenofibrat)
Loại thuốc
Thuốc hạ lipid máu (nhóm fibrat)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 40 mg, 48 mg, 50 mg, 54 mg, 145 mg, 160 mg
Viên nang: 43 mg, 67 mg, 100 mg, 130 mg, 200 mg, 267 mg (vi hạt)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conjugated estrogens (Estrogen liên hợp).
Loại thuốc
Estrogen, hormone sinh dục nữ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên 0,625 mg, 1,25 mg.
- Bột tiêm 25 mg/lọ cùng với dung môi 5 ml.
- Estrogen liên hợp USP (Biệt dược Premarin): Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 0,9 mg, 1,25 mg. Thuốc tiêm 25 mg.
- Estrogen liên hợp A, tổng hợp (Biệt dược Ceneston): Viên bọc 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg.
- Estrogen liên hợp B, tổng hợp: Viên 0,3 mg, 0,45 mg, 0,625 mg, 1,25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guaifenesin.
Loại thuốc
Thuốc long đờm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 200 mg; viên nang giải phóng kéo dài 300 mg.
- Viên nén 100 mg, 200 mg; viên nén giải phóng kéo dài 1 200 mg.
- Dung dịch uống 100 mg/5 ml, 200 mg/5ml.
- Chế phẩm dạng thuốc phối hợp với dyphylin, theophylin, pseudoephedrin, codein, dextromethorphan.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Entacapone
Loại thuốc
Thuốc ức chế COMT (catechol-O-methyl transferase), thuốc điều trị Parkinson
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg
Viên nén bao phim Levodopa/ Carbidopa / Monohydrat/ Entacapone: 50mg/12.5mg/200mg, 75mg/18.75mg/200mg, 100mg/25mg/200mg, 125mg/31.25mg/200mg, 150mg/37.5mg/200mg, 175mg/43.75mg/200mg, 200mg/50mg/200mg.
Viên nén bao phim Levodopa/ Carbidopa/ Entacapone: 50mg/12.5mg/200mg, 75mg/18.75mg/200mg, 100mg/25mg/200mg, 125mg/31.25mg/200mg, 150mg/37.5mg/200mg, 175mg/43.75mg/200mg, 200mg/50mg/200mg.
Sản phẩm liên quan